Bí Danh:
Mật Mã:
Đăng Ký / Register QueHuong.Org là một tổ chức phi lợi nhuận.
VietSingle - Tìm Bạn Chat - Trò Chuyện Hát Karaoke Xem Phim Video Nghe Nhạc Music Nấu Ăn Truyện & Thơ Từ Điển
Search / Tìm Kiếm
Bàn Phím Tiếng Việt: Tắt Mở

  1. đánh trống bỏ dùi
  2. đánh trống lảng
  3. đánh trống lấp
  4. đánh trống ngực
  5. đánh trống qua cửa nhà sấm
  6. đánh trượt
  7. đánh véc-ni
  8. đánh vảy
  9. đánh vần
  10. đánh vật
  11. đánh vỡ
  12. đánh võ
  13. đánh võng
  14. đánh xe
  15. đánh xuống
  16. đáo
  17. đáo đầu
  18. đáo để
  19. đáo lý
  20. đáo nhiệm

Tiếng Việt Đổi Qua Tiếng Anh | Thông Dịch Đoạn Văn | Change To English
 

đánh vật

  • To wrestle
  • To struggle against (with)
    • đánh vật với nhiều khó khăn: to struggle with a sea of difficulties
  • Đánh vật diễn ra trong các hội xuân của hầu hết các tỉnh phía Bắc. Đô vật chỉ đóng khố. Trong lúc các đấu thủ vật nhau, có người cầm trống để thúc giục và khuyến khích. Lệ vật, muốn thắng đối phương, thì phải vật cho đối phương ngã ngửa hoặc đội bổng đối phương lên
  • Đánh vật (Wrestling) is a popular game in spring festivals in most of Southern localities. During the fight, wrestlers wear nothing other than their loin-cloths. At that time, one person is in charge of beating the drum to urge and stimulate them. To be considered as a winner, any wrestler must lift his opponent over his head or make the latter fall on his own back