| Tiếng Việt Đổi Qua Tiếng Anh | Thông Dịch Đoạn Văn | Change To English | | đóng góp  - to donate; to contribute; to devote
- Chính phủ sẽ đóng góp thêm hai triệu bảng Anh nữa : : The government will contribute another two million pounds
- Chúng tôi yêu cầu mọi người đóng góp rộng rãi hơn nữa : : We asked everyone to contribute more generously
- Hết lòng đóng góp cho sự thành đạt của công ty : : To contribute wholeheartedly to the success of the company
- contribution
- Anh ta đã đóng góp đáng kể cho chương trình phần mềm này : : He made a great/considerable contribution to this software program
- Dân chúng cả nước tích cực đóng góp hiện kim và hiện vật vào quỹ cứu trợ : : People all over the country made active contributions in cash and kind to the relief fund
- Mọi sự đóng góp , dù ít chăng nữa , cũng đáng trân trọng : : All contributions will be welcome, however small
|
|