| Tiếng Việt Đổi Qua Tiếng Anh | Thông Dịch Đoạn Văn | Change To English | | động chạm  - Make personalities against, refer to, touch upon
- Ai đụng chạm gì đến anh ta mà anh ta phải tức giận?: Nobody has made any personalities against him, so why should he lose his temper?
- Thôi đừng đụng chạm đến vấn đề đó: Stop referring to that problem
|
|