Bí Danh:
Mật Mã:
Đăng Ký / Register QueHuong.Org là một tổ chức phi lợi nhuận.
VietSingle - Tìm Bạn Chat - Trò Chuyện Hát Karaoke Xem Phim Video Nghe Nhạc Music Nấu Ăn Truyện & Thơ Từ Điển
Search / Tìm Kiếm
Bàn Phím Tiếng Việt: Tắt Mở

  1. điệp âm
  2. điệp ý
  3. điệp điệp trùng trùng
  4. điệp báo
  5. điệp báo viên
  6. điệp khúc
  7. điệp ngữ
  8. điệp vận
  9. điệp viên
  10. điệu
  11. điệu bộ
  12. điệu cổ
  13. đin
  14. đinh
  15. đinh ấn
  16. đinh ốc
  17. đinh ba
  18. đinh bạ
  19. đinh cúc
  20. đinh chốt

Tiếng Việt Đổi Qua Tiếng Anh | Thông Dịch Đoạn Văn | Change To English
 

điệu

  • Figure; carriage.
    • "Nét buồn như cúc, điệu gầy như mai " (Nguyễn Du)
  • Her face was melancholy like a chrysanthemum anf her firure thin like an apricot spray
  • Medoly
    • Một điệu lâm ly: A doleful medoly
  • Tune,air
    • Điệu hát hò mái nhì mái đẩy: A baotman's tune
    • Figune (of dancẹ..).
  • (thông tục) Mannered, giving oneself fine airs
    • Cô ta điệu lắm: She gives herself very fine airs
  • Match off
    • Điệu tên móc túi về đồn công an.: To march off a pickpocket to a polise-station