| Tiếng Việt Đổi Qua Tiếng Anh | Thông Dịch Đoạn Văn | Change To English | | lưng chừng  - Half-way,half-done
- làm lưng chừng một việc gì lại bỏ làm việc khác: To do another job after going half-way through one (after one is only half-way)
- Đang xem phim lưng chừng bỏ về: To go home after siting half-way through a film (after seeing half of a film)
|
|