Bí Danh:
Mật Mã:
Đăng Ký / Register QueHuong.Org là một tổ chức phi lợi nhuận.
VietSingle - Tìm Bạn Chat - Trò Chuyện Hát Karaoke Xem Phim Video Nghe Nhạc Music Nấu Ăn Truyện & Thơ Từ Điển
Search / Tìm Kiếm
Vietnamese Unicode keyboard: Off On

  1. ái nhĩ lan
  2. ái phi
  3. ái quần
  4. ái quốc
  5. ái tình
  6. ái thiếp
  7. ám
  8. ám ảnh
  9. ám chúa
  10. ám chỉ
  11. ám hại
  12. ám hiệu
  13. ám lệnh
  14. ám muội
  15. ám quẻ
  16. ám sát
  17. ám tả
  18. ám thị
  19. ám trợ
  20. án

Vietnamese to English Dictionary | Translate Tool | Đổi Qua Tiếng Việt
 

ám chỉ

verb

  • To insinuate, to allude to, to hint (at)
    • qua bài diễn văn khai mạc, ông cảnh sát trưởng muốn ám chỉ thói quan liêu đáng trách của lực lượng cảnh sát địa phương: by the inaugural speech, the chief constable wishes to allude to the blameworthy bureaucracy of the local police
    • anh ám chỉ rằng tôi ngu chứ gì?: do you want to imply that I am stupid?
    • bức biếm hoạ này ám chỉ những người thích nhìn đồng hồ trông cho mau đến giờ về: this caricature makes an allusion to the clock-watchers
    • thái độ hống hách của bà ta ám chỉ rằng các anh là thuộc cấp của bà ta: her authoritative attitude insinuates that you are her subordinates
    • anh ta giơ năm ngón tay lên ám chỉ là phải hối lộ năm trăm đô la Mỹ: the fact he raises his five fingers hints at a requisite bribe of USD 500