Bí Danh:
Mật Mã:
Đăng Ký / Register QueHuong.Org là một tổ chức phi lợi nhuận.
VietSingle - Tìm Bạn Chat - Trò Chuyện Hát Karaoke Xem Phim Video Nghe Nhạc Music Nấu Ăn Truyện & Thơ Từ Điển
Search / Tìm Kiếm
Vietnamese Unicode keyboard: Off On

  1. trần tấu
  2. trần tục
  3. trần thế
  4. Trần Thủ Độ
  5. trần thiết
  6. trần thuật
  7. trần trùng trục
  8. trần trụi
  9. trần truồng
  10. trầu
  11. trầu cau
  12. trầu không
  13. trầu thuốc
  14. trầy
  15. trầy trật
  16. trầy trụa
  17. trẩm
  18. trẩn
  19. trẩy
  20. trẩy hội

Vietnamese to English Dictionary | Translate Tool | Đổi Qua Tiếng Việt
 

trầu

noun

  • Betel
  • Quid of betel (and areca-nut)
  • Ăn trầu (Betel chewing): A popular custom formed in Vietnam since time immemorial. Each quid of betel consists of a piece of areca-nut and a betel leaf with no lime spread on it, and in some cases, included with a piece of tobacco. Traditionally, Vietnamese people invite their guests to chew betel before starting a conversation. This explains thoroughly the saying known to everyone: "A quid of betel and areca-nut starts the ball rolling"
  • Ăn trầu là tập tục có từ thời cổ. Miếng trầu gồm có: Một miếng cau, Một miếng lá trầu không có quệt vôi. Có nơi còn thêm một mẩu thuốc lào. Trong phong tục Việt Nam, có tục mời trầu hầu chuyện, nên có câu "Miếng trầu là đầu câu chuyện"