| Tiếng Việt Đổi Qua Tiếng Anh | Thông Dịch Đoạn Văn | Change To English | | đâu đâu  - Everywhere, in every place
- Đâu đâu người ta cũng đều bàn tán: It is being talked about everywhere
- Unfounded, not supported by facts, ide
- Chuyện đâu đâu: A story not supported by facts
- Tin đồn đâu đâu: A unfounded rumour
- Chuyện ngồi lê đôi mách đâu đâu: An ide gossip
|
|