Bí Danh:
Mật Mã:
Đăng Ký / Register QueHuong.Org là một tổ chức phi lợi nhuận.
VietSingle - Tìm Bạn Chat - Trò Chuyện Hát Karaoke Xem Phim Video Nghe Nhạc Music Nấu Ăn Truyện & Thơ Từ Điển
Search / Tìm Kiếm
Vietnamese Unicode keyboard: Off On

  1. cỏ rác
  2. cỏ rả
  3. cỏ sâu róm
  4. cỏ tranh
  5. cỏ vê
  6. cỏ voi
  7. cỏ-vê
  8. cỏn con
  9. cỏng
  10. cờ
  11. cờ đen
  12. cờ đuôi nheo
  13. cờ bạc
  14. cờ gian bạc lận
  15. cờ hiệu
  16. cờ lau
  17. cờ lông công
  18. cờ lệnh
  19. cờ người
  20. cờ rủ

Vietnamese to English Dictionary | Translate Tool | Đổi Qua Tiếng Việt
 

cờ

noun

  • Flag, banner, standard
    • chào cờ: to salute the flag
  • Vexillum (in a pea flower)
  • Tassel (male inflorescence of maize)
  • Chess
  • Cờ người thường diễn ra vào dịp hội tháng ba. Nam nữ thanh niên mặc quần áo mang tên quân cờ. Người điều khiển ngồi trên cao điều khiển quân cờ đi. Có khi những nam nữ ấy còn mang theo khí giới và trước khi ăn một quân cờ, họ sẽ múa một thế võ